Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2013

 Đức

Huấn luyện viên: Rainer Adrion

Đức công bố đội hình 25 cầu thủ vào ngày 16 tháng 5 năm 2013.[10] Antonio Rüdiger được bổ sung vào đội hình ngày 24 tháng 5 sau khi Jan Kirchhoff dính chấn thương.[11] Đức xác nhận đội hình chính thức ngày 28 tháng 5 với các cầu thủ Tolgay ArslanSebastian Jung cũng bị loại vì chấn thương.[12]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMBernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (21 tuổi)70 Bayer Leverkusen
22HVTony Jantschke (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (23 tuổi)150 BoNga Mönchengladbach
32HVStefan Thesker (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi)40 1899 Hoffenheim
42HVLasse Sobiech (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (22 tuổi)152 Greuther Fürth
52HVShkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (21 tuổi)10 Sampdoria
63TVSebastian Rudy (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi)203 1899 Hoffenheim
73TVPatrick Funk (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi)141 FC St. Pauli
83TVSebastian Rode (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (22 tuổi)30 Eintracht Frankfurt
94Kevin Volland (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi)73 1899 Hoffenheim
103TVLewis Holtby (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (22 tuổi)2113 Tottenham Hotspur
114Peniel Mlapa [note 2] (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (22 tuổi)208 BoNga Mönchengladbach
121TMOliver Baumann (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (23 tuổi)90 SC Freiburg
132HVMatthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi)00 SC Freiburg
144Sebastian Polter (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi)84 1. FC Nürnberg
152HVSead Kolašinac [note 3] (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi)00 Schalke 04
162HVOliver Sorg (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi)30 SC Freiburg
172HVAntonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi)20 VfB Stuttgart
183TVPatrick Herrmann (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (22 tuổi)112 BoNga Mönchengladbach
193TVChristian Clemens (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (21 tuổi)20 1. FC Köln
203TVChristoph Moritz (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi)70 Schalke 04
214Pierre-Michel Lasogga (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (21 tuổi)94 Hertha BSC
223TVEmre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi)00 Bayern Munich
231TMTimo Horn (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi)00 1. FC Köln

 Hà Lan

Huấn luyện viên: Cor Pot

Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2013.[13] Jürgen Locadia bị loại vì chấn thương và được thay bằng Danny Hoesen ngày 27 tháng 5.[14]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMJeroen Zoet (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (22 tuổi)180 RKC Waalwijk
22HVRicardo van Rhijn (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (21 tuổi)60 Ajax
32HVStefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi)90 Feyenoord
42HVBruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (21 tuổi)50 Feyenoord
52HVDaley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (23 tuổi)200 Ajax
63TVJordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi)101 Feyenoord
74Florian Jozefzoon (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (22 tuổi)30 RKC Waalwijk
83TVKevin Strootman (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi)91 PSV
94Luuk de Jong (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi)154 BoNga Mönchengladbach
103TVAdam Maher (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi)71 AZ
114Ola John (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (21 tuổi)50 Benfica
123TVKelvin Leerdam (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (22 tuổi)181 Feyenoord
132HVMike van der Hoorn (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (20 tuổi)20 Utrecht
142HVBram Nuytinck (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi)222 Anderlecht
153TVGeorginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (22 tuổi)218 PSV
161TMMarco Bizot (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (22 tuổi)60 Groningen
173TVLeroy Fer (1990-01-05)5 tháng 1, 1990 (23 tuổi)274 Twente
183TVMarco van Ginkel (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (20 tuổi)143 Vitesse
193TVTonny Vilhena (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (18 tuổi)21 Feyenoord
202HVPatrick van Aanholt (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (22 tuổi)150 Vitesse
214Danny Hoesen (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi)11 Ajax
224Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi)10 PSV
231TMNick Marsman (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (22 tuổi)00 Go Ahead Eagles

 Nga

Huấn luyện viên: Nikolai Pisarev

Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 28 tháng 5 năm 2013. Alan Dzagoev, Oleg ShatovAleksandr Kokorin đều có tên mặc dù vắng trận mở màn để thi đấu cho đội tuyển quốc gia.[15] Kokorin bị loại vì chấn thương ngày 31 tháng 5,[16] trong khi Shatov bị giải phóng khỏi đội hình trước khi giải đấu khởi tranh.[17]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMNikolai Zabolotny (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (23 tuổi)190 Rostov
22HVIbragim Tsallagov (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi)160 Krylia Sovetov Samara
32HVGeorgi Schennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi)181 CSKA Moscow
42HVNikita Chicherin (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi)160 Dynamo Moscow
52HVTaras Burlak (1990-02-22)22 tháng 2, 1990 (23 tuổi)142 Lokomotiv Moscow
63TVYuri Kirillov (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi)141 Dynamo Moscow
73TVSergei Petrov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (22 tuổi)110 Krasnodar
83TVOleg Shatov (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (22 tuổi)153 Anzhi Makhachkala
94Andrei Panyukov (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (18 tuổi)66 Khimki
104Fyodor Smolov (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (23 tuổi)2714 Anzhi Makhachkala
114Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (21 tuổi)183 Amkar Perm
121TMStanislav Kritsyuk (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (22 tuổi)00 Braga
132HVSergei Bryzgalov (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (20 tuổi)00 Spartak Moskva
144Pavel Yakovlev (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (22 tuổi)222 Spartak Moskva
152HVMaksim Belyayev (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (21 tuổi)60 Rostov
161TMAleksandr Filtsov (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (23 tuổi)40 Krasnodar
174Denis Cheryshev (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (22 tuổi)146 Real Madrid Castilla
183TVRoman Yemelyanov (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi)10 Illichivets Mariupol
193TVMaksim Grigoryev (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (22 tuổi)81 Lokomotiv Moscow
203TVShota Bibilov (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (22 tuổi)103 Volga Nizhny Novgorod
213TVAleksandr Zotov (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi)80 Tom Tomsk
224Alan Dzagoev (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi)00 CSKA Moscow
232HVIvan Knyazev (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi)20 Torpedo Moscow

 Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui

Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[18]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMDavid de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (22 tuổi)220 Manchester United
22HVMartín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (22 tuổi)181 Barcelona
33TVAsier Illarramendi (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (23 tuổi)110 Real Sociedad
42HVNacho (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (23 tuổi)50 Real Madrid
52HVMarc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi)122 Barcelona
62HVIñigo Martínez (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (22 tuổi)100 Real Sociedad
73TVSergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi)96 Valencia
83TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (21 tuổi)81 Atlético Madrid
94Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (22 tuổi)1214 Benfica
103TVThiago Alcântara (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi)163 Barcelona
114Cristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (21 tuổi)82 Barcelona
124Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (20 tuổi)00 Real Madrid
131TMDiego Mariño (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi)60 Villarreal
143TVIgnacio Camacho (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi)60 Málaga
152HVMarc Muniesa (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi)40 Barcelona
162HVÁlvaro González (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi)00 Zaragoza
173TVPablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (21 tuổi)112 Getafe
182HVAlberto Moreno (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (20 tuổi)20 Sevilla
194Iker Muniain (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (20 tuổi)163 Athletic Bilbao
202HVDani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (21 tuổi)20 Real Madrid
214Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi)136 Getafe
223TVIsco (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi)116 Málaga
231TMJoel Robles (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi)20 Wigan Athletic

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2013 http://www.thefa.com/Anh/mens-under-21s/News/2013/... http://www.thefa.com/Anh/mens-under-21s/News/2013/... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1952941.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1953261.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1955435.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1955439.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1956136.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1957619.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1957625.ht... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1957757.ht...